- ui
- fragment
- activity
- dialog
- widget
- adapter
- service
- data
- remote
- local
- model
- util
Tên class phải được viết theo kiểu UpperCamelCase
Đối với những lớp mở rộng trong Android thì tên của class nên kết thúc bằng tên của lớp mở rộng đó
Ví dụ: LoginActivity, MainActivity, UserController, WeatherService, SiginInDialog....
Được đặt theo định dạnh : lowercase_underscore
Quy ước cho tên cho Drawables:
Kiểu | Tiếp đầu ngữ | Ví dụ |
---|---|---|
Action bar | ab_ |
ab_stacked.9.png |
Button | btn_ |
btn_send_pressed.9.png |
Dialog | dialog_ |
dialog_top.9.png |
Divider | divider_ |
divider_horizontal.9.png |
Icon | ic_ |
ic_star.png |
Menu | menu_ |
menu_submenu_bg.9.png |
Notification | notification_ |
notification_bg.9.png |
Tabs | tab_ |
tab_pressed.9.png |
Quy ước cho tên cho Icon (Theo Android iconography guidelines):
Kiểu | Tiếp đầu ngữ | Ví dụ |
---|---|---|
Icons | ic_ |
ic_star.png |
Launcher icons | ic_launcher |
ic_launcher_calendar.png |
Menu icons and Action Bar icons | ic_menu |
ic_menu_archive.png |
Status bar icons | ic_stat_notify |
ic_stat_notify_msg.png |
Tab icons | ic_tab |
ic_tab_recent.png |
Dialog icons | ic_dialog |
ic_dialog_info.png |
Tên cho selector states:
Trạng thái | Tiếp vị ngữ | Ví dụ |
---|---|---|
Normal | _normal |
btn_order_normal.9.png |
Pressed | _pressed |
btn_order_pressed.9.png |
Focused | _focused |
btn_order_focused.9.png |
Disabled | _disabled |
btn_order_disabled.9.png |
Selected | _selected |
btn_order_selected.9.png |
Áp dụng cấu trúc Type _object _ purpose. Tên file phải chứa tên thành phần Android, và nó đặt đầu tiên của tên Files. Ví dụ Tên file layout của LoginActivity
sẽ là activity_login.xml
Thành phần | Tên lớp | Tên layout |
---|---|---|
Activity | UserProfileActivity |
activity_user_profile.xml |
Fragment | SignUpFragment |
fragment_sign_up.xml |
Dialog | ChangePasswordDialog |
dialog_change_password.xml |
AdapterView item | --- | item_person.xml |
Partial layout | --- | partial_stats_bar.xml |
Vì menu không chứa các thành phần Android nên để đặt tên Menu cần nên đặt tên theo màn hình sử dụng. Ví dụ trong ``MainActivitythì tên file menu sẽ là
activity_main.xml`
Chú ý rằng tên file không cần bao goome menu
vì file đã được chứa trong thư mục menu
Tên tập tin nên có thêm số nhiều. Ví dụ strings.xml
, styles.xml
, colors.xml
, dimens.xml
, attrs.xml